(れい): 

ことしも 社員(しゃいん)旅行(りょこう)が ありましたか。((たの)しみに して いました)
Năm nay cũng có chuyến du lịch cho nhân viên không?
⇒ いいえ、(たの)しみに して いたのに、ありませんでした。
Không, tôi rất mong chờ vậy mà không có.

Hoàn thành các câu sau:

1)3(とき)の 新幹線(しんかんせん)に (あいだ)に ()いましたか。((はし)って ()きました) ⇒

2)グプタさんは パーティーに ()ましたか。(インド料理(りょうり)を 用意(ようい)して おきました) ⇒

3)試験(しけん)の (てん)は よかったですか。(毎晩(まいばん) (おそ)くまで 勉強(べんきょう)しました) ⇒

4)コンサートの チケットは ()えましたか。(けさ 5(とき)から (なら)びました) ⇒


1)3(とき)の 新幹線(しんかんせん)に (あいだ)に ()いましたか。
Bạn có bắt kịp chuyến Shinkansen lúc 3 giờ không?
......いいえ、(はし)って ()ったのに、(あいだ)に ()いませんでした。
......Không, dù tôi đã cố chạy tới nhưng vẫn không kịp.
2)グプタさんは パーティーに ()ましたか。
Anh Gupta có đến dự tiệc không?
......いいえ、インド料理(りょうり)を 用意(ようい)して おいたのに、()ませんでした。
......Không, tôi đã chuẩn bị sẵn đồ ăn Ấn Độ vậy mà anh ấy cũng không đến.
3 )試験(しけん)の (てん)は よかったですか。
Điểm bài kiểm tra của bạn tốt chứ?
......いいえ、毎晩(まいばん) (おそ)くまで 勉強(べんきょう)したのに、よくなかったです。
......Không, tối nào tôi cũng học rất muộn vậy mà điểm không cao.
4)コンサートの チケットは ()えましたか。
Bạn có mua được vé xem hòa nhạc không?
......いいえ、けさ 5(とき)から (なら)んだのに、()えませんでした。
......Không, tôi đã xếp hàng từ 5 giờ sáng nay vậy mà vẫn không mua được.