例: 火事です・非常口から 逃げます
Hoàn thành các câu sau:
1)熱が 高いです・この 薬を 飲みます ⇒
2)領収書が 必要です・店の 人に 言います ⇒
3)やけどです・すぐ 水で 冷やします ⇒
4)体の 調子が 悪いです・無理を しません ⇒
Minna No Nihongo là cuốn sách được đông đảo người học tiếng Nhật lựa chọn khi mới bắt đầu. Cuốn sách bao gồm nhiều phiên bản hỗ trợ từng kỹ năng tiếng Nhật như Từ vựng, Ngữ pháp, Kanji, hay Đọc hiểu và Nghe hiểu.
50 bài minna theo giáo trình Minna No Nihongo. Hy vọng sẽ đem lại cho mọi người công cụ đắc lực trong việc học tiếng Nhật.