例: 会社を 休みます・どう しますか
Hoàn thành các câu sau:
1)予約を キャンセルします・いつまでに 連絡しますか ⇒
2)女の 人に 贈り物を します・どんな 物に しますか ⇒
3)はんこが ありません・どう しますか ⇒
4)早退しなければ なりません・だれに 言いますか ⇒
Minna No Nihongo là cuốn sách được đông đảo người học tiếng Nhật lựa chọn khi mới bắt đầu. Cuốn sách bao gồm nhiều phiên bản hỗ trợ từng kỹ năng tiếng Nhật như Từ vựng, Ngữ pháp, Kanji, hay Đọc hiểu và Nghe hiểu.
50 bài minna theo giáo trình Minna No Nihongo. Hy vọng sẽ đem lại cho mọi người công cụ đắc lực trong việc học tiếng Nhật.