1)どう したんですか。
Có chuyện gì vậy?
......ボタンを 押したのに、ジュースが 出ません。
......Dù đã ấn nút nhưng vẫn nước ép trái cây không ra.
2)体の 調子は どうですか。
Bạn thấy trong người thế nào rồi?
......ちゃんと 薬を 飲んで いるのに、よく なりません。
......Dù đã uống thuốc đàng hoàng nhưng tôi vẫn không thấy khá hơn.
3)新しい 車は どうですか。
Cái xe mới thế nào rồi?
......値段は 高かったのに、よく 故障します。
......Dù giá đắt nhưng hay hỏng quá.
4)どうして そんなに 急いで いるんですか。
Sao bạn lại phải vội như vậy?
......9時から 会議なのに、まだ 準備が できて いません。
......Vì tôi có cuộc họp từ 9 giờ mà giờ vẫn chưa chuẩn bị xong.