例: お金を 入れました・切符が 出ません
Hoàn thành các câu sau:
1)2時間も 待ちました・ミラーさんは 来ませんでした ⇒
2)速達で 手紙を 出しました・3日も かかりました ⇒
3)一生懸命 練習しました・運動会は 中止に なりました ⇒
4)田中さんは 太って いません・ダイエットを して います ⇒
Minna No Nihongo là cuốn sách được đông đảo người học tiếng Nhật lựa chọn khi mới bắt đầu. Cuốn sách bao gồm nhiều phiên bản hỗ trợ từng kỹ năng tiếng Nhật như Từ vựng, Ngữ pháp, Kanji, hay Đọc hiểu và Nghe hiểu.
50 bài minna theo giáo trình Minna No Nihongo. Hy vọng sẽ đem lại cho mọi người công cụ đắc lực trong việc học tiếng Nhật.