1)2時間も 待ったのに、ミラーさんは 来ませんでした。
Dù đã chờ 2 tiếng vậy mà, anh Miller cũng không đến.
2)速達で 手紙を 出したのに、3日も かかりました。
Dù đã gửi thư bằng chuyển phát nhanh vậy mà cũng mất tới 3 ngày.
3)一生懸命 練習したのに、運動会は 中止に なりました。
Tôi đã luyện tập chăm chỉ, vậy mà hội thao lại bị hoãn lại.
4)田中さんは 太って いないのに、ダイエットを して います。
Chị Tanaka không mập vậy mà vẫn ăn kiêng.