例: もう 4月に なりました・まだ 寒いです
Hoàn thành các câu sau:
1)仕事は 忙しいです・給料は 安いです ⇒
2)休みです・仕事を しなければ なりません ⇒
3)はんこが 必要でした・持って 行くのを 忘れました ⇒
4)この アパートは 汚くて、狭いです・家賃は 高いです ⇒
Minna No Nihongo là cuốn sách được đông đảo người học tiếng Nhật lựa chọn khi mới bắt đầu. Cuốn sách bao gồm nhiều phiên bản hỗ trợ từng kỹ năng tiếng Nhật như Từ vựng, Ngữ pháp, Kanji, hay Đọc hiểu và Nghe hiểu.
50 bài minna theo giáo trình Minna No Nihongo. Hy vọng sẽ đem lại cho mọi người công cụ đắc lực trong việc học tiếng Nhật.