例: 8時までに 来られますか・ミラーさんに 聞きます
Hoàn thành các câu sau:
1)荷物が 届きましたか・確かめます ⇒
2)まちがいが ありませんか・もう 一度 見ます ⇒
3)カードを 申し込む とき、はんこが 必要ですか・教えます ⇒
4)荷物の 重さが 20キロ以下ですか・量ります ⇒
Minna No Nihongo là cuốn sách được đông đảo người học tiếng Nhật lựa chọn khi mới bắt đầu. Cuốn sách bao gồm nhiều phiên bản hỗ trợ từng kỹ năng tiếng Nhật như Từ vựng, Ngữ pháp, Kanji, hay Đọc hiểu và Nghe hiểu.
50 bài minna theo giáo trình Minna No Nihongo. Hy vọng sẽ đem lại cho mọi người công cụ đắc lực trong việc học tiếng Nhật.