(れい): 8(とき)までに ()られますか・ミラーさんに ()きます

⇒8(とき)までに ()られるか どうか、ミラーさんに ()いて ください。
Hãy hỏi anh Miller xem có thể đến trước 8 giờ không.

Hoàn thành các câu sau:

1)荷物(にもつ)が (とど)きましたか・(たし)かめます ⇒

2)まちがいが ありませんか・もう 一度(いちど) ()ます ⇒

3)カードを (もう)()む とき、はんこが 必要(ひつよう)ですか・(おし)えます ⇒

4)荷物(にもつ)の (おも)さが 20キロ以下(いか)ですか・(はか)ります ⇒


1)荷物(にもつ)が (とど)いたか、(たし)かめて ください。
Hãy xác nhận xem hành lý đã đến chưa.
2)まちがいが ないか、もう 一度(いちど) ()て ください。
Hãy xem lại một lần nữa xem có nhầm không.
3)カードを (もう)()む とき、はんこが 必要(ひつよう)か、(おし)えて ください。
Hãy chỉ cho tôi là khi đăng ký làm thẻ có cần con dấu không.
4) 荷物(にもつ)の (おも)さが 20キロ以下(いか)か、(はか)って ください。
Hãy cân xem trọng lượng của hành lý có dưới 20kg không.