(れい): ⇒ 

すみません。 この ズボンを はいて みても いいですか。
Xin lỗi, tôi mặc thử cái quần này có được không?

Hoàn thành các câu sau:

1)⇒ 

2)⇒

3)⇒

4)⇒


1)すみません。 この コートを ()て みても いいですか。
Xin lỗi, tôi mặc thử cái áo khoác này có được không?
2)すみません。 この (くるま)を 運転(うんてん)して みても いいですか。
Xin lỗi, tôi chạy thử chiếc xe ôtô này có được không?
3)すみません。 この CDを ()いて みても いいですか。
Xin lỗi, tôi nghe thử cái đĩa CD này có được không?
4)すみません。 この ピアノを ()いて みても いいですか。
Xin lỗi, tôi chơi thử cây đàn piano này có được không?