(れい): 

(なに)を 相談(そうだん)して いるんですか。(夏休(なつやす)みに どこへ ()きますか) 
Các bạn đang bàn bạc gì vậy?
⇒ 夏休(なつやす)みに どこへ ()くか、相談(そうだん)して いるんです。
Chúng tôi đang bàn xem nghỉ hè sẽ đi đâu.

Hoàn thành các câu sau:

1)  (なに)を (かぞ)えて いるんですか。(日本語(にほんご)の (ほん)が 何冊(なんさつ) ありますか) ⇒

2)  (なに)を (はな)して いるんですか。(誕生日(たんじょうび)の プレゼントは (なに)が いいですか) ⇒

3)  (なに)を 研究(けんきゅう)して いるんですか。(どう したら、おいしい (みず)が (つく)れますか) ⇒

4)  (なに)を 調(しら)べて いるんですか。(のぞみ26(ごう)は 何時(いつ)に 出発(しゅっぱつ)しますか) ⇒


1)  (なに)を (かぞ)えて いるんですか。
Bạn đang đếm gì vậy?
......日本語(にほんご)の (ほん)が 何冊(なんさつ) あるか、(かぞ)えて いるんです。
......Tôi đang đếm xem có bao nhiêu quyển sách tiếng Nhật.
2)  (なに)を (はな)して いるんですか。
Các bạn đang nói chuyện gì vậy?
......誕生日(たんじょうび)の プレゼントは (なに)が いいか、(はな)して いるんです。
...... Chúng tôi đang bàn xem quà sinh nhật thế nào thì ổn.
3)  (なに)を 研究(けんきゅう)して いるんですか。
Các bạn đang nghiên cứu gì vậy?
......どう したら、おいしい (みず)が (つく)れるか、研究(けんきゅう)して いるんです。
...... Chúng tôi đang nghiên cứu làm thế nào để tạo ra nước uống ngon.
4)  (なに)を 調(しら)べて いるんですか。
Các bạn đang tra gì vậy?
......のぞみ26(ごう)は 何時(いつ)に 出発(しゅっぱつ)するか、調(しら)べて いるんです。
......Tôi tra xem tàu Nozomi số 26 khởi hành lúc mấy giờ.