(れい): サイズが ()いますか・()ます 

⇒ サイズが ()うか どうか、()て みて ください。
Hãy mặc thử xem có vừa kích cỡ hay không.

Hoàn thành các câu sau:

1) もう (すこ)し (おお)きいのが ありますか・(さが)します ⇒

2)(かれ)は もう うちを ()ましたか・電話(でんわ)します ⇒

3)あしたは 都合(つごう)が いいですか・ミラーさんに ()きます ⇒

4)その (はなし)は ほんとうですか・もう 一度(いちど) (たし)かめます ⇒


1)もう (すこ)し (おお)きいのが あるか どうか、(さが)して みて ください。
Hãy tìm thử xem có cái nào to hơn một chút không.
2)(かれ)は もう うちを ()たか どうか、電話(でんわ)して みて ください。
Hãy gọi điện xem thử coi liệu anh ta đã ra khỏi nhà chưa.
3)あしたは 都合(つごう)が いいか どうか、ミラーさんに ()いて みて ください。
Hãy hỏi anh Miller thử xem liệu mai có tiện không.
4)その (はなし)は ほんとうか どうか、もう 一度(いちど) (たし)かめて みて ください。
Hãy xác nhận thử xem chuyện đó có thật không.