1)もう 少し 大きいのが あるか どうか、探して みて ください。
Hãy tìm thử xem có cái nào to hơn một chút không.
2)彼は もう うちを 出たか どうか、電話して みて ください。
Hãy gọi điện xem thử coi liệu anh ta đã ra khỏi nhà chưa.
3)あしたは 都合が いいか どうか、ミラーさんに 聞いて みて ください。
Hãy hỏi anh Miller thử xem liệu mai có tiện không.
4)その 話は ほんとうか どうか、もう 一度 確かめて みて ください。
Hãy xác nhận thử xem chuyện đó có thật không.