例1: 規則を 守ります
例2: 約束の 時間に 遅れません
Hoàn thành các câu sau:
1)仕事を 休む ときは、必ず 連絡します ⇒
2)食事の あとで、必ず 歯を 磨きます ⇒
3)絶対に パスポートを なくしません ⇒
4)夜 11時を 過ぎたら、電話を かけません ⇒
Minna No Nihongo là cuốn sách được đông đảo người học tiếng Nhật lựa chọn khi mới bắt đầu. Cuốn sách bao gồm nhiều phiên bản hỗ trợ từng kỹ năng tiếng Nhật như Từ vựng, Ngữ pháp, Kanji, hay Đọc hiểu và Nghe hiểu.
50 bài minna theo giáo trình Minna No Nihongo. Hy vọng sẽ đem lại cho mọi người công cụ đắc lực trong việc học tiếng Nhật.