(れい): 日本語(にほんご)が (はな)せます・(すこ)し 

⇒ 日本語(にほんご)が (すこ)し (はな)せるように なりました。
Tôi đã nói được một chút tiếng Nhật.

Hoàn thành các câu sau:

1) 新聞(しんぶん)の 漢字(かんじ)が ()めます・ほとんど ⇒

2) テレビの ニュースが わかります・かなり ⇒

3) このごろ ()られます・よく ⇒

4) ワープロが ()てます・やっと ⇒


1) 新聞(しんぶん)の 漢字(かんじ)が ほとんど ()めるように なりました。
Tôi đã gần như đọc được báo viết bằng Kanji.
2) テレビの ニュースが かなり わかるように なりました。
Tôi đã hiểu được tương đối nội dung tin tức trên TV.
3) このごろ よく ()られるように なりました。
Dạo gần đây tôi có thể ngủ được rồi.
4) ワープロが やっと ()てるように なりました。
Sau cùng tôi cũng đã đánh được bằng máy đánh chữ.