1) 子どもが 病気に なりましたから、旅行に 行けなく なりました。
Vì con bị ốm nên tôi không đi du lịch được nữa.
2) 歯が 悪く なりましたから、硬い 物が 食べられなく なりました。
Vì răng hư nên tôi không còn ăn đồ cứng được nữa.
3) マンションに 引っ越ししましたから、犬が 飼えなく なりました。
Vì tôi chuyển căn hộ nên không thể nuôi chó nữa.
4) うちの 前に 高い ビルが できましたから、海が 見えなく なりました。
Vì trước nhà vừa hoàn thành một tòa nhà cao nên không còn thấy được biển nữa.