(れい): (ふと)りました・(ふく)が ()られません 

⇒ (ふと)りましたから、(ふく)が ()られなく なりました。
Vì mập lên nên tôi không còn mặc được quần áo nữa.

Hoàn thành các câu sau:

1) ()どもが 病気(びょうき)に なりました・旅行(りょこう)に ()けません ⇒

2) ()が (わる)く なりました・(かた)い (もの)が ()べられません ⇒

3) マンションに ()()ししました・(いぬ)が ()えません ⇒

4) うちの (まえ)に (たか)い ビルが できました・(うみ)が ()えません ⇒


1) ()どもが 病気(びょうき)に なりましたから、旅行(りょこう)に ()けなく なりました。
Vì con bị ốm nên tôi không đi du lịch được nữa.
2) ()が (わる)く なりましたから、(かた)い (もの)が ()べられなく なりました。
Vì răng hư nên tôi không còn ăn đồ cứng được nữa.
3) マンションに ()()ししましたから、(いぬ)が ()えなく なりました。
Vì tôi chuyển căn hộ nên không thể nuôi chó nữa.
4) うちの (まえ)に (たか)い ビルが できましたから、(うみ)が ()えなく なりました。
Vì trước nhà vừa hoàn thành một tòa nhà cao nên không còn thấy được biển nữa.