1) 柔道を 習って いるんですか。
Bạn học Judo đấy à?
......ええ。国へ 帰ってから、教えられるように、習って いるんです。
...... Vâng. Tôi học để có thể dạy lại khi về nước.
2) 毎日 テニスを 練習して いるんですか。
Bạn luyện đánh tennis mỗi ngày đấy à?
......ええ。試合に 出られるように、練習して いるんです。
...... Vâng. Tôi luyện để có thể ra thi đấu.
3) 「立入禁止」の 紙が はって ありますね。
Ở đây có dán giấy ghi “cấm vào” nhỉ.
......ええ。子どもが 入らないように、はって あります。
...... Vâng. Dán vậy để trẻ em không vào.
4) 夜は いつも カーテンを 閉めるんですか。
Buổi tối lúc nào bạn cũng buông rèm nhỉ?
......ええ。外から うちの 中が 見えないように、閉めるんです。
...... Vâng. Tôi buông rèm để từ bên ngoài không nhìn vào được trong nhà.