例: 財布を 拾いました・どう しますか
Hoàn thành các câu sau:
1) 電車に 忘れ物を しました・どう しますか ⇒
2) コピーの 紙が ありません・だれに 言いますか ⇒
3) お葬式に 行きます・何を 持って 行きますか ⇒
4) 友達が 結婚します・どんな 物を あげますか ⇒
Minna No Nihongo là cuốn sách được đông đảo người học tiếng Nhật lựa chọn khi mới bắt đầu. Cuốn sách bao gồm nhiều phiên bản hỗ trợ từng kỹ năng tiếng Nhật như Từ vựng, Ngữ pháp, Kanji, hay Đọc hiểu và Nghe hiểu.
50 bài minna theo giáo trình Minna No Nihongo. Hy vọng sẽ đem lại cho mọi người công cụ đắc lực trong việc học tiếng Nhật.