(れい)1: (あつ)いです・エアコンを つけて ください

⇒ (あつ)ければ、エアコンを つけて ください。
Nếu nóng thì hãy bật máy điều hòa lên.

(れい)2: あした いい 天気(てんき)です・ハイキングに ()きます

⇒ あした いい 天気(てんき)なら、ハイキングに ()きます。
Nếu ngày mai thời tiết tốt thì tôi sẽ đi leo núi.

Hoàn thành các câu sau:

1)  (こた)えが (ただ)しいです・(まる)を つけて ください ⇒

2)  天気(てんき)が いいです・屋上(おくじょう)から (みなと)が ()えます ⇒

3)  この 方法(ほうほう)が だめです・あの 方法(ほうほう)で やりましょう ⇒

4)  50メートルぐらいです・(およ)げます ⇒


1)  (こた)えが (ただ)しければ、(まる)を つけて ください。
Nếu đáp án là đúng thì hãy khoanh tròn.
2)  天気(てんき)が よければ、屋上(おくじょう)から (みなと)が ()えます。
Nếu thời tiết đẹp thì từ sân thượng có thể nhìn thấy cảng.
3)  この 方法(ほうほう)が だめなら、あの 方法(ほうほう)で やりましょう。
Nếu cách này không được thì làm cách kia xem sao.
4)  50メートルぐらいなら、(およ)げます。
Nếu khoảng 50 mét thì tôi có thể bơi được.