(れい): 

この 時計(とけい)は まだ 使(つか)えますか。
Chiếc đồng hồ này vẫn có thể dùng được không?
電池(でんち)を ()えます)
⇒ ええ、電池(でんち)を ()えれば、まだ 使(つか)えます。
Ừ, nếu thay pin thì vẫn có thể dùng được.

Hoàn thành các câu sau:

1)  この (はこ)を ()てても いいですか。(()りません) ⇒

2)  (くすり)を ()まなければ なりませんか。((はや)く 元気(げんき)に なりたいです) ⇒

3)  運動会(うんどうかい)に 参加(さんか)しなくても いいですか。(都合(つごう)が (わる)いです) ⇒

4)  ピアノが ()けますか。(簡単(かんたん)な (きょく)です) ⇒


1)   この (はこ)を ()てても いいですか。
Tôi có thể vứt cái hộp này không?
......ええ、()らなければ、()てても いいです。
......Ừ, nếu không cần thì có thể vứt đi.
2)   (くすり)を ()まなければ なりませんか。
Tôi phải uống thuốc sao?
......ええ、(はや)く 元気(げんき)に なりたければ、()まなければ なりません。
...... Ừ, nếu muốn mau khỏe thì phải uống.
3)   運動会(うんどうかい)に 参加(さんか)しなくても いいですか。
Tôi có thể không tham gia ngày hội vận động không?
......ええ、都合(つごう)が (わる)ければ、参加(さんか)しなくても いいです。
...... Ừ, nếu không tiện thì bạn không cần tham gia.
4)   ピアノが ()けますか。
Bạn có biết chơi piano không?
......ええ、簡単(かんたん)な (きょく)なら、()けます。
...... Ừ, nếu là bản nhạc đơn giản thì tôi có thể.