(れい): 許可(きょか)が ありません・ここでは 写真(しゃしん)が ()れません 

⇒ 許可(きょか)が なければ、ここでは 写真(しゃしん)が ()れません。
Nếu không có sự cho phép thì không thể chụp hình ở chỗ này.

Hoàn thành các câu sau:

1)  あした 荷物(にもつ)が ()きません・連絡(れんらく)して ください ⇒

2)  英語(えいご)が (はな)せません・海外旅行(かいがいりょこう)の とき、(こま)ります ⇒

3)  ネクタイを しません・あの レストランに ()れません ⇒

4)  眼鏡(めがね)を かけません・辞書(じしょ)の ()が ()めません ⇒


1)  あした 荷物(にもつ)が ()かなければ、連絡(れんらく)して ください。
Nếu ngày mai mà hành lý chưa đến thì hãy liên lạc.
2)  英語(えいご)が (はな)せなければ、海外旅行(かいがいりょこう)の とき、(こま)ります。
Nếu không nói được tiếng Anh thì sẽ rất khó khăn khi đi du lịch nước ngoài.
3)  ネクタイを しなければ、あの レストランに ()れません。
Nếu không thắt caravat thì không thể vào nhà hàng kia được.
4)  眼鏡(めがね)を かけなければ、辞書(じしょ)の ()が ()めません。
Nếu không mang kính vào thì tôi không đọc được chữ trong từ điển.