(れい): 

パソコンを ()いたいんですが。
Tôi muốn mua một chiếc máy tính.
(パソコン・パワー電気(でんき)の) 
⇒ パソコンなら、パワー電気(でんき)のが いいですよ。
......Nếu là máy tính thì tôi nghĩ nên mua đồ điện của hãng Power.

Hoàn thành các câu sau:

1)スキーに ()こうと (おも)って いるんですが。(スキー・北海道(ほっかいどう)) ⇒

2)柔道(じゅうどう)の 教室(きょうしつ)を (さが)して いるんですが。(柔道(じゅうどう)山下(やました)教室(きょうしつ)) ⇒

3)日本(にっぽん)料理(りょうり)の (ほん)を 紹介(しょうかい)して ください。(日本(にっぽん)料理(りょうり)・「(はは)(あじ)」) ⇒

4)この 近所(きんじょ)に おいしい パン(ぱん)()は ありませんか。(パン(ぱん)()・「フランス()」) ⇒


1)スキーに ()こうと (おも)って いるんですが。
Tôi định đi trượt tuyết.
......スキーなら、北海道(ほっかいどう)が いいですよ。
...... Nếu là trượt tuyết thì tôi nghĩ nên đi Hokkaido.
2)柔道(じゅうどう)の 教室(きょうしつ)を (さが)して いるんですが。
Tôi đang tìm lớp học Judo.
......柔道(じゅうどう)なら、山下(やました)教室(きょうしつ)が いいですよ。
...... Nếu là Judo thì tôi nghĩ lớp học Yamashita tốt đấy.
3)日本(にっぽん)料理(りょうり)の (ほん)を 紹介(しょうかい)して ください。
Hãy giới thiệu cho tôi sách dạy nấu món Nhật.
......日本(にっぽん)料理(りょうり)なら、「(はは)(あじ)」が いいですよ。
...... Nếu là món Nhật thì tôi nghĩ nên xem cuốn “Hương vị của mẹ”.
4)この 近所(きんじょ)に おいしい パン(ぱん)()は ありませんか。
Khu vực này có tiệm bánh nào ngon không?
......パン(ぱん)()なら、「フランス()」が いいですよ。
...... Nếu là tiệm bánh thì tôi nghĩ “Cửa hàng Pháp” được đấy.