(れい): 

ビデオが つかないんですが。(この ボタンを ()します)
Băng video không bật lên.
⇒ この ボタンを ()せば、つきますよ。
Nếu ấn cái nút này thì sẽ lên thôi.

Hoàn thành các câu sau:

1)  洗濯機(せんたくき)が (うご)かないんですが。(ふたを ()めます) ⇒

2)  お()りが ()ないんですが。((しろ)い ボタンを ()します) ⇒

3)  お()が (あつ)く ならないんですが。(この つまみを (みぎ)に (まわ)します) ⇒

4)  ドアが (ひら)かないんですが。(ドアに ちょっと (さわ)ります) ⇒


1)  洗濯機(せんたくき)が (うご)かないんですが。
Máy giặt không hoạt động.
......ふたを ()めれば、(うご)きますよ。
......Nếu đóng nắp lại thì sẽ hoạt động thôi.
2)   お()りが ()ないんですが。
Tiền lẻ không xuất ra.
......(しろ)い ボタンを ()せば、()ますよ。
...... Nếu ấn cái nút màu trắng này thì sẽ ra thôi.
3)   お()が (あつ)く ならないんですが。
Nước không sôi được.
......この つまみを (みぎ)に (まわ)せば、(あつ)く なりますよ。
......Nếu vặn cái núm này sang phải thì sẽ nóng lên thôi.
4)   ドアが (ひら)かないんですが。
Cửa không mở ra.
......ドアに ちょっと ()れば、(ひら)きますよ。
......Chỉ cần chạm nhẹ một chút là sẽ mở ra thôi.