1) 7時までに 食事の 準備を して おいて ください。
Trước 7 giờ hãy chuẩn bị sẵn bữa ăn.
2) 月曜日までに レポートを まとめて おいて ください。
Trước thứ hai hãy tóm tắt báo cáo trước.
3) 次の 会議までに、この 問題に ついて 考えて おいて ください。
Trước cuộc họp vào lần sau hãy suy nghĩ trước về vấn đề này.
4) 引っ越しの 日までに 郵便局に 新しい うちの 住所を 連絡して おいて ください。
Trước ngày chuyển nhà hãy liên lạc qua bưu điện trước cho tôi địa chỉ nhà mới.