(れい): 

ビールは ()いましたか。
Bạn đã mua bia rồi chứ?
 ⇒ はい、もう ()って ありました。
......Vâng, tôi đã mua xong bia rồi.

Hoàn thành các câu sau:

1)  パーティーの 時間(じかん)は ()らせましたか。 ⇒

2)  テーブルと いすは (なら)べましたか。 ⇒

3)  コップは ()しましたか。 ⇒

4)  玄関(げんかん)と 廊下(ろうか)は 掃除(そうじ)しましたか。 ⇒


1)  パーティーの 時間(じかん)は ()らせましたか。 ⇒
Bạn đã thông báo thời gian của bữa tiệc rồi chứ?
...... はい、もう ()らせて ありました。
......Vâng, tôi đã thông báo xong rồi.
2)  テーブルと いすは (なら)べましたか。 ⇒
Bạn đã sắp xếp bàn ghế rồi chứ?
...... はい、もう (なら)べて ありました。
...... Vâng, tôi đã sắp xếp xong rồi.
3)  コップは ()しましたか。 ⇒
Bạn đã lấy ly tách ra rồi chứ?
...... はい、もう ()して ありました。
...... Vâng, tôi đã lấy ra rồi.
4)  玄関(げんかん)と 廊下(ろうか)は 掃除(そうじ)しましたか。 ⇒
Bạn đã lau dọn tiền sảnh và hành lang rồi chứ?
......はい、もう 掃除(そうじ)して ありました。
...... Vâng, tôi đã lau dọn xong rồi.