1) レポートを 書く まえに、資料を 集めて おきます。
Trước khi viết báo cáo, tôi tập hợp sẵn tài liệu.
2) 料理を 始める まえに、道具を 準備して おきます。
Trước khi bắ đầu nấu, tôi chuẩn bị sẵn dụng cụ.
3) 試験の まえに、復習しておきます。
Trước kỳ kiểm tra, tôi ôn bài trước.
4) 旅行の まえに、案内書を 読んで おきます。
Trước khi đi du lịch, tôi đọc trước sách hướng dẫn.