1) いつも どんな 番組を 見て いますか。
Bạn thường xem thể loại chương trình gì?
......ニュースや ドラマを 見て います。
......Tôi thường xem tin tức và phim.
2) 休みの 日は いつも 何を して いますか。
Ngày nghỉ bạn hay làm gì?
......子どもと 遊んだり、買い物に 行ったりして います。
......Tôi khi thì chơi với con, khi thì đi mua sắm.
3) いつも 何で 学校に 通って いますか。
Bạn thường đến trường bằng phương tiện gì?
......自転車で 学校に 通って います。
......Tôi thường đến trường bằng xe đạp.
4) 毎朝 電車の 中で 何を して いますか。
Bạn thường làm gì trong xe điện mỗi sáng?
......音楽を 聞きながら 本を 読んで います。
......Tôi thường vừa đọc sách vừa nghe nhạc.