(れい): 

どうして あの パン(ぱん)()は よく ()れるんですか。(おいしいです・(やす)いです)⇒ 
Vì sao cửa hàng bánh đó lại bán đắt như vậy?
おいしいし、(やす)いですから。
......Vì chỗ đó vừa ngon vừa rẻ.

Hoàn thành các câu sau:

1)  どうして あの 歌手(かしゅ)は 人気(にんき)が あるんですか。

(こえ)が いいです・ダンスが 上手(じょうず)です) ⇒

2)  どうして スポーツを しないんですか。

(からだ)が (よわ)いです・あまり ()きじゃ ありません) ⇒

3)  どうして 医者(いしゃ)に なったんですか。

(ちち)が 医者(いしゃ)です・大切(たいせつ)な 仕事(しごと)だと (おも)いました) ⇒

4)  どうして 外国(がいこく)旅行(りょこう)に ()かないんですか。

(お(かね)が ありません・飛行機(ひこうき)が (きら)いです) ⇒


1)  どうして あの 歌手(かしゅ)は 人気(にんき)が あるんですか。
Vì sao ca sĩ đó được mọi người hâm mộ vậy?
......(こえ)も いいし、ダンスも 上手(じょうず)ですから。
......Vì hát hay, nhảy cũng đẹp nữa.
2)  どうして スポーツを しないんですか。
Vì sao bạn không chơi thể thao vậy?
......(からだ)(よわ)いし、あまり ()きじゃ ありませんですから。
......Vì cơ thể tôi yếu, và tôi cũng không thích thể thao lắm.
3)  どうして 医者(いしゃ)に なったんですか。
Vì sao bạn lại làm bác sĩ?
......(ちち)が 医者(いしゃ)だし、大切(たいせつ)な 仕事(しごと)だと (おも)いますから。
......Vì cha tôi là bác sĩ, và tôi cũng nghĩ đó là một công việc quan trọng.
4)  どうして 外国(がいこく)旅行(りょこう)に ()かないんですか。
Vì sao bạn lại không đi du lịch nước ngoài?
......お(かね)も ないし、飛行機(ひこうき)も (きら)いですから。
......Vì tôi không có tiền, và tôi cũng ghét máy bay nữa.