(れい): (ある)きます・(はな)しませんか ⇒ 

(ある)きながら (はな)しませんか。
Vừa đi vừa nói nhé?

Hoàn thành các câu sau:

1)  (はなし)を ()きます・メモして ください ⇒

2)  運転(うんてん)します・電話(でんわ)を しないでください ⇒

3)  お(ちゃ)を ()みます・(はな)しましょう ⇒

4)  ピアノを ()きます・(うた)えますか ⇒


1)  (はなし)を ()きながら メモして ください。
Hãy vừa nghe vừa ghi chú lại.
2)  運転(うんてん)しながら 電話(でんわ)を しないで ください。
Xin đừng vừa lái xe vừa nghe điện thoại.
3)  お(ちゃ)を ()みながら (はな)しましょう。
Hãy vừa uống tra vừa nói chuyện nhé ?
4)  ピアノを (はじ)きながら (うた)えますか。
Bạn có thể vừa chơi piano vừa hát không?