例: そちらへ 行っては 行けません。 ⇒
Hoàn thành các câu sau:
1) もう 一度 歌舞伎を 見たいです。 ⇒
2) 電話番号を 調べなければ なりません。 ⇒
3) きのうは 映画を 見たり、音楽を 聞いたりしました。 ⇒
4) この 電話を 使ってもいいです。 ⇒
Minna No Nihongo là cuốn sách được đông đảo người học tiếng Nhật lựa chọn khi mới bắt đầu. Cuốn sách bao gồm nhiều phiên bản hỗ trợ từng kỹ năng tiếng Nhật như Từ vựng, Ngữ pháp, Kanji, hay Đọc hiểu và Nghe hiểu.
50 bài minna theo giáo trình Minna No Nihongo. Hy vọng sẽ đem lại cho mọi người công cụ đắc lực trong việc học tiếng Nhật.