例: きょうは 暇です。
Hoàn thành các câu sau:
1) カリナさんは 絵が 上手です。 ⇒
2) きょうは 休みじゃ ありませんでした。 ⇒
3) きのうは 雨でした。 ⇒
4) 先週の 土曜日は 暇じゃ ありませんでした。 ⇒
Minna No Nihongo là cuốn sách được đông đảo người học tiếng Nhật lựa chọn khi mới bắt đầu. Cuốn sách bao gồm nhiều phiên bản hỗ trợ từng kỹ năng tiếng Nhật như Từ vựng, Ngữ pháp, Kanji, hay Đọc hiểu và Nghe hiểu.
50 bài minna theo giáo trình Minna No Nihongo. Hy vọng sẽ đem lại cho mọi người công cụ đắc lực trong việc học tiếng Nhật.