例: 着物は 高いです。
Hoàn thành các câu sau:
1) 日本語の 勉強は おもしろいです。 ⇒
2) その 辞書は よくないです。 ⇒
3) けさは 頭が 痛かったです。 ⇒
4) きのうの パーティーは 楽しくなかったです。 ⇒
Minna No Nihongo là cuốn sách được đông đảo người học tiếng Nhật lựa chọn khi mới bắt đầu. Cuốn sách bao gồm nhiều phiên bản hỗ trợ từng kỹ năng tiếng Nhật như Từ vựng, Ngữ pháp, Kanji, hay Đọc hiểu và Nghe hiểu.
50 bài minna theo giáo trình Minna No Nihongo. Hy vọng sẽ đem lại cho mọi người công cụ đắc lực trong việc học tiếng Nhật.