►(N) に対する  : đối với~ (chỉ đối tượng, đối phương)

►(N) として: xem như là ~, với vai trò, với tư cách là ~

► ~というわけだ: chính vì thếnên, tức là ~ (muốn nói lí do nên có việc đó là đương nhiên)

►(N) にとって: đối với ~, nhìn từ lập trường của ~

►(N) と比べると: nếu so với

►V-たり V-たり する: nào là ~ , nào là ~ (liệt kê hành động)

►V-なければならない:  phải ~

►(V可能形) ようになり: đã có thể

►(V - ます形) やすい: dễ

►(普通形[Aナ、N]) ばかりでなく~: Không những ~, mà còn ~

∆ Cấu trúc này đồng nghĩa với ~だけでなく

►(V - ます形) 始める: bắt đầu (một hành động nào đó)