(れい)1: ミラーさん・元気(げんき)(はい) ⇒ 

ミラーさんは 元気(げんき)ですか。
Anh Miller có khỏe không?
......はい、元気(げんき)です。
......Vâng, khỏe ạ.

(れい)2: 日本(にっぽん)の カメラ・(たか)い(いいえ) ⇒ 

日本(にっぽん)の カメラは (たか)いですか。
Máy ảnh của Nhật có đắt không?
......いいえ、(たか)くないです。
...... Không, không đắt.

Hoàn thành các câu sau:

1) あの レストラン・(しず)か(いいえ)   ⇒

2) 会社(かいしゃ)の 食堂(しょくどう)(やす)い(はい)   ⇒

3)その パソコン・いい(いいえ、あまり) ⇒

4)ファクス・便利(べんり)(はい、とても)   ⇒


1) 

あの レストランは (しず)かですか。
Cái nhà hàng kia có yên tĩnh không?
...... いいえ、(しず)かじゃ ありません。
......Không, không yên tĩnh.

2) 

会社(かいしゃ)の 食堂(しょくどう)は (やす)いですか。
Nhà ăn của công ty có rẻ không?
...... はい、(やす)いです。
......Vâng, rẻ ạ.

3) 

その パソコンは いいですか。
Cái máy tính đó có tốt không?
...... いいえ、あまり よくないです。
....... Không, không tốt lắm.

4) 

ファクスは 便利(べんり)ですか。
Máy fax có tiện lợi không?
......はい、とても便利(べんり)です。
......Vâng, rất tiện lợi ạ.