(れい):いつ アメリカへ ()きますか。(来週(らいしゅう)) ⇒ 来週(らいしゅう) ()きます。
Khi nào bạn đi Mỹ? ⇒ Tôi sẽ đi vào tuần sau.

Hoàn thành các câu sau:

1)  いつ 日本(にっぽん)へ ()ましたか。(去年(きょねん)) ⇒

2)  だれと 日本(にっぽん)へ ()ましたか。(一人(ひとり)で) ⇒

3)  いつ (くに)へ (かえ)りますか。(来年(らいねん)) ⇒

4)  先週(せんしゅう)の 土曜日(どようび) どこへ ()きましたか。(どこも) ⇒

5)  きょう 何時(いつ)に ここへ ()ましたか。(9(とき)) ⇒ 

6)  だれと ここへ ()ましたか。(佐藤(さとう)さん) ⇒

7)  (なん)で うちへ (かえ)りますか。(バス) ⇒

8)  きのう 何時(いつ)に うちへ (かえ)りましたか。(7(とき)) ⇒


1)  いつ 日本(にっぽん)へ ()ましたか。(去年(きょねん)) ⇒
Bạn đã đến Nhật khi nào?
......去年(きょねん) ()ました。
...... Tôi đã đến vào năm ngoái.
2)  だれと 日本(にっぽん)へ ()ましたか。(一人(ひとり)で) ⇒
Bạn đã đến Nhật với ai?
......一人(ひとり)で ()ました。
......Tôi đến một mình.
3)  いつ (くに)へ (かえ)りますか。(来年(らいねん)) ⇒
Khi nào bạn về nước?
......来年(らいねん) (かえ)ります。
...... Tôi sẽ về nước vào năm tới.
4)  先週(せんしゅう)の 土曜日(どようび) どこへ ()きましたか。(どこも) ⇒
Thứ bảy tuần trước bạn đã đi đâu?
......どこも ()きませんでした。
...... Tôi không đi đâu cả.
5)  きょう 何時(いつ)に ここへ ()ましたか。(9(とき)) ⇒
Hôm nay bạn đã đến đây lúc mấy giờ?
......9(とき)に ()ました。
...... Tôi đến vào lúc 9 giờ.
6)  だれと ここへ ()ましたか。(佐藤(さとう)さん) ⇒
Bạn cùng đi với ai đến đây?
......佐藤(さとう)さんと ()ました。
......Tôi đi với chị Sato.
7)  (なん)で うちへ (かえ)りますか。(バス) ⇒
Bạn về nhà bằng phương tiện gì?
......バスで (かえ)ります。
......Tôi về bằng xe buýt.
8)  きのう 何時(いつ)に うちへ (かえ)りましたか。(7(とき)) ⇒
Hôm qua bạn về nhà lúc mấy giờ?
......7(とき)に (かえ)りました。
...... Tôi về lúc 7 giờ.