(れい): 京都(きょうと)友達(ともだち)) ⇒ 

だれと 京都(きょうと)へ ()きますか。
Bạn đi Kyoto với ai?
......友達(ともだち)と ()きます。
...... Tôi đi cùng bạn.

Hoàn thành các câu sau:

1)  大阪城(おおさかじょう)彼女(かのじょ))   ⇒

2)  広島(ひろしま)会社(かいしゃ)の (ひと))  ⇒

3)  フランス(家族(かぞく))   ⇒

4)  病院(びょういん)一人(ひとり)で)     ⇒


1)  大阪城(おおさかじょう)彼女(かのじょ)) ⇒

だれと 大坂城(おおさかじょう)へ ()きますか。
Bạn đi thành Osaka với ai?
......彼女(かのじょ)と ()きます。
...... Tôi đi cùng bạn gái.

2)  広島(ひろしま)会社(かいしゃ)の (ひと)) ⇒

だれと 広島(ひろしま)へ ()きますか。
Bạn đi Hiroshima với ai?
......会社(かいしゃ)の (ひと)と ()きます。
...... Tôi đi cùng các bạn trong công ty.

3)  フランス(家族(かぞく)) ⇒

だれと フランスへ ()きますか。
Bạn đi Pháp với ai?
......家族(かぞく)と ()きます。
...... Tôi đi cùng gia đình.

4)  病院(びょういん)一人(ひとり)で)⇒

だれと 病院(びょういん)へ ()きますか。
Bạn đi đến bệnh viện với ai?
......一人(ひとり)で ()きます。
...... Tôi đi một mình.