(れい)1: 京都(きょうと)(3(つき)()) ⇒ 

いつ 京都(きょうと)へ ()きますか。
Khi nào bạn đi Kyoto?
......3(つき)()に ()きます。
...... Tôi sẽ đi vào ngày 3 tháng 3.

(れい)2: 東京(とうきょう)来週(らいしゅう)) ⇒ 

いつ 東京(とうきょう)へ ()きますか。
Khi nào bạn đi Tokyo?
......来週(らいしゅう) ()きます。
...... Tôi sẽ đi vào tuần sau.

Hoàn thành các câu sau:

1)  さくら大学(だいがく)(9(つき)14())   ⇒

2)  アメリカ(来年(らいねん)の 3(つき))  ⇒

3)  病院(びょういん)来週(らいしゅう)の 水曜日(すいようび)) ⇒

4)  広島(ひろしま)来月(らいげつ))   ⇒


1)  さくら大学(だいがく)(9(つき)14()) ⇒

いつ さくら大学(だいがく)へ ()きますか。
Khi nào bạn đi đến đại học Sakura?
......9(つき)14()に ()きます。
...... Tôi sẽ đi vào ngày 14 tháng 9.

2)  アメリカ(来年(らいねん)の 3(つき)) ⇒

いつ アメリカへ ()きますか。
Khi nào bạn đi Mỹ?
......来年(らいねん)の 3(つき)に ()きます。
...... Tôi sẽ đi vào tháng 3 năm sau.

3)  病院(びょういん)来週(らいしゅう)の 水曜日(すいようび)) ⇒

いつ 病院(びょういん)へ ()きますか。
Khi nào bạn đi bệnh viện?
......来週(らいしゅう)の 水曜日(すいようび)に ()きます。
...... Tôi sẽ đi vào thứ tư tuần sau.

4)  広島(ひろしま)来月(らいげつ)) ⇒

いつ 広島(ひろしま)へ ()きますか。
Khi nào bạn đi Hiroshima?
......来月(らいげつ) ()きます。
...... Tôi sẽ đi vào tháng sau.