(れい): けさ ⇒ 

けさ どこへ ()きましたか。
Sáng nay bạn đã đi đâu?
...... スーパーへ ()きました。
......Tôi đã đi đến siêu thị.

Hoàn thành các câu sau:

1) 先月(せんげつ)       ⇒ 

2) きのうの 午後(ごご)   ⇒ 

3) 来週(らいしゅう)の 月曜日(げつようび) ⇒ 

4) 先週(せんしゅう)の 日曜日(にちようび) ⇒


1) 

先月(せんげつ) どこへ ()きましたか。
Tháng trước bạn đã đi đâu?
......アメリカへ ()きました。
....... Tôi đã đi đến Mỹ.

2) 

きのうの 午後(ごご) どこへ ()きましたか。
Chiều hôm qua bạn đã đi đâu?
......図書館(としょかん)へ ()きました。
...... Tôi đã đi đến thư viện.

3) 

来週(らいしゅう)月曜日(げつようび) どこへ ()きますか。
Thứ hai tuần sau bạn đi đâu?
......パワー電気(でんき)へ ()きます。
....... Tôi đi đến tiệm điện Power.

4) 

先週(せんしゅう)日曜日(にちようび) どこへ ()きましたか。
Chủ nhật tuần trước bạn đã đi đâu?
......どこも ()きませんでした。
....... Tôi không đi đâu cả.