1)彼女は 来るでしょうか。
Cô ấy chắc sẽ đến chứ?
......ええ、きのう 出席の 返事を もらいましたから、来るはずです。
......Vâng, hôm qua tôi nhận được hồi âm là cô ấy sẽ tham dự nên chắc chắn sẽ đến.
2)あの レストランは おいしいですか。
Cái nhà hàng kia ăn ngon chứ?
......ええ、案内書に 書いて ありますから、おいしいはずです。
......Vâng, vì có viết trong sách hướng dẫn nên chắc chắn là ngon.
3)隣の 人は 留守ですか。
Người ở kế bên chúng ta vắng nhà à?
......ええ、1か月ほど 旅行に 行くと 言って いましたから、留守のはずです。
......Vâng, vì họ nói là sẽ đi du lịch khoảng 1 tháng nên chắc chắn là vắng nhà.
4)カリナさんは 絵が 上手ですか。
Chị Karina giỏi vẽ tranh lắm phải không?
......ええ、美術を 勉強して いますから、上手なはずです。
......Vâng, vì chị ấy đang học mỹ thuật nên chắc chắn là giỏi.