1)先週 退院した ばかりですから、まだ スポーツは できません。
Tôi vừa mới xuất viện tuần trước nên vẫn chưa chơi thể thao được.
2)ことしの 4月に 会社に 入った ばかりですから、まだ 給料は 安いです。
Tôi mới vào công ty tháng 4 năm nay nên lương vẫn còn thấp.
3)子どもが 寝た ばかりですから、静かに して ください。
Tụi nhỏ vừa mới ngủ nên hãy giữ yên lặng nhé.
4)さっき 洗濯した ばかりですから、タオルは まだ 乾いて いません。
Tôi vừa mới giặt xong nên khăn vẫn chưa khô.