1) 毎晩・寝ます(11:00) ⇒
毎晩 何時に 寝ますか。
Mỗi tối bạn ngủ lúc mấy giờ?
......11時に 寝ます。
.......Mình ngủ lúc 11 giờ.
2) けさ・起きます(7:30) ⇒
けさ 何時に 起きましたか。
Sáng nay bạn thức dậy lúc mấy giờ?
......7時半に 起きました。
...... Mình thức dậy lúc 7 giờ rưỡi.
3) 毎日・働きます(はたらきます)(10:00~6:00) ⇒
毎日何時から 何時(なんじ)まで 働きますか。
Mỗi ngày bạn làm việc từ mấy giờ đến mấy giờ?
......10時から 6時まで働きます。
...... Mình làm việc từ 10 giờ đến 6 giờ.
4) きのうの 晩・勉強します(7:00~8:30) ⇒
昨日の晩何時から 何時まで 勉強しましたか。
Tối hôm qua bạn học từ mấy giờ đến mấy giờ?
......7時から 8時半(8じはん)まで勉強しました。
...... Mình học từ 7 giờ đến 8 giờ rưỡi.