(れい):  毎晩(まいばん)(まいばん)・勉強(べんきょう)します(べんきょうします)(7:30~9:30)⇒ 

毎晩(まいばん) 何時(なんじ)から 何時(なんじ)まで 勉強(べんきょう)しますか。
Mỗi tối bạn học từ mấy giờ đến mấy giờ?
......7()(はん)から 9()(はん)まで 勉強(べんきょう)します。
......Mình học từ 7 giờ rưỡi đến 9 giờ rưỡi.

Hoàn thành các câu sau:

1)  毎日(まいにち)(まいにち)・(はたら)きます(はたらきます)(9:30~5:30)   ⇒

2)  (ひる)(ひる)・(やす)みます(やすみます)(12:00~1:00)   ⇒

3)  土曜日(どようび)(どようび)・(はたら)きます(9:00~2:00) ⇒

4)  毎朝(まいあさ)(まいあさ)・勉強(べんきょう)します(べんきょうします)(7:00~8:00) ⇒


1)  毎日(まいにち)(はたら)きます(9:30~5:30) ⇒

毎日(まいにち) 何時(なんじ)から 何時(なんじ)までますか。
Mỗi ngày bạn làm việc từ mấy giờ đến mấy giờ?
......9()(はん)から 5()(はん)まで(はたら)きます。
....... Mình làm việc từ 9 giờ rưỡi đến 5 giờ rưỡi.

2)  (ひる)(やす)みます(12:00~1:00) ⇒

(ひる) 何時(なんじ)から 何時(なんじ)まで (やす)みますか。
Trưa bạn nghỉ từ mấy giờ đến mấy giờ?
......12()から 1()まで(やす)みます。
...... Mình nghỉ từ 12 giờ đến 1 giờ.

3)  土曜日(どようび)(はたら)きます(9:00~2:00) ⇒

土曜日(どようび) 何時(なんじ)から 何時(なんじ)まで (はたら)きますか。
Thứ bảy bạn làm việc từ mấy giờ đến mấy giờ?
......9()から 2()まで(はたら)きます。
...... Mình làm việc từ 9 giờ đến 2 giờ.

4)  毎朝(まいあさ)勉強(べんきょう)します(7:00~8:00) ⇒

毎朝(まいあさ) 何時(なんじ)から 何時(なんじ)まで 勉強(べんきょう)しますか。
Mỗi sáng bạn học từ mấy giờ đến mấy giờ?
......7()から 8()まで勉強(べんきょう)します。
...... Mình  học từ 7 giờ đến 8 giờ.