(れい)1: 

パーティーで 田中(たなか)さん ()いましたか。(はい・山田(やまだ)さん)
Bạn đã gặp anh Tanaka ở bữa tiệc phải không?
⇒ はい、()いました。山田(やまだ)さんにも ()いましたよ。
Vâng, tôi đã gặp. Tôi cũng gặp anh Yamada nữa đấy.

(れい)2: 

パーティーで 田中(たなか)さん ()いましたか。(いいえ)
Bạn đã gặp anh Tanaka ở bữa tiệc phải không?
 ⇒ いいえ、田中(たなか)さんには ()いませんでした。
Không, tôi đã không gặp anh Tanaka.

Hoàn thành các câu sau:

1)  ここから お(まつ)りの 花火(はなび)が ()えますか。(はい・あそこ) ⇒

2)  あの スーパー ワインを ()って いますか。(いいえ) ⇒

3)  2(かい) ()(もの)の 自動販売機(じどうはんばいき)が ありますか。(はい・1(かい)) ⇒

4)  この電話(でんわ) 外国(がいこく)に かけられますか。(いいえ) ⇒


1)  ここから お(まつ)りの 花火(はなび)が ()えますか。(はい・あそこ) ⇒
Từ chỗ này có thể nhìn thấy pháo hoa trong lễ hội phải khôg?
......はい、()えます。あそこ からも ()えますよ。
......Vâng, có thể thấy. Từ chỗ kia cũng có thể nhìn thấy đấy.
2)  あの スーパー ワインを ()って いますか。(いいえ) ⇒
Cái siêu thị kia có bán rượu phải không?
......いいえ、あの スーパーでは ()って いません。
......Không, cái siêu thị kia không có bán rượu.
3)  2(かい) ()(もの)の 自動販売機(じどうはんばいき)が ありますか。(はい・1(かい)) ⇒
Ở tầng 2 có máy bán nước tự động phải không?
......はい、あります。1(かい)にも ありますよ。
......Vâng, có. Ở tầng 1 cũng có đó.
4)  この電話(でんわ) 外国(がいこく)に かけられますか。(いいえ) ⇒
Cái điện thoại này có thể gọi đi nước ngoài không?
......いいえ、この 電話(でんわ)では かけられません。
......Không, cái điện thoại này không thể gọi đi nước ngoài.