(れい): 

この マンションで ペットが ()えますか。((ちい)さい (とり)(いぬ)や (ねこ)
Ở chung cư này có thể nuôi thú cưng không?
⇒ (ちい)さい (とり)は ()えますが、(いぬ)や (ねこ)は ()えません。
Chim non thì có thể, còn chó và mèo thì không.

Hoàn thành các câu sau:

1)  外国語(がいこくご)が (はな)せますか。(英語(えいご)・ほかの ことば) ⇒

2)  日本(にっぽん)料理(りょうり)は (なん)でも ()べられますか。(てんぷらや すき()き・すし) ⇒

3)  部屋(へや)から (やま)や (うみ)が ()えますか。((やま)(うみ)) ⇒

4)  この 週末(しゅうまつ)は (やす)めますか。(日曜日(にちようび)土曜日(どようび)) ⇒


1)  外国語(がいこくご)が (はな)せますか。(英語(えいご)・ほかの ことば) ⇒
Bạn có thể nói tiếng nước ngoài không?
......英語(えいご)は (はな)せますが、ほかの ことばは (はな)せません。
Tôi có thể nói tiếng Anh, còn những tiếng khác thì không.
2)  日本(にっぽん)料理(りょうり)は (なん)でも ()べられますか。(てんぷらや すき()き・すし) ⇒
Bạn có thể ăn món Nhật không?
......てんぷらや すき()きは ()べられますが、すしは ()べられません。
Tôi có thể ăn Tempura, Sukiyaki, còn Sushi thì không.
3)  部屋(へや)から (やま)や (うみ)が ()えますか。((やま)(うみ)) ⇒
Từ phòng có thể nhìn thấy núi và biển không?
......(やま)は ()えますが、(うみ)は ()えません。
...... Có thể nhìn thấy núi còn biển thì không.
4)  この 週末(しゅうまつ)は (やす)めますか。(日曜日(にちようび)土曜日(どようび)) ⇒
Cuối tuần này tôi có thể nghỉ không?
......日曜日(にちようび)は (やす)めますが、土曜日(どようび)は (やす)めません。
......Có thể nghỉ Chủ Nhật, còn thứ bảy thì không.