(れい): 

日本(にっぽん)料理(りょうり)を (つく)ります⇒ 日本(にっぽん)料理(りょうり)が (つく)れます。
Tôi có thể nấu được món Nhật.

Hoàn thành các câu sau:

1)  漢字(かんじ)を ()みます ⇒

2)  自転車(じてんしゃ)を 修理(しゅうり)します ⇒

3)  ここに(くるま)を ()めます ⇒

4)  どこでも 一人(ひとり)で ()きます ⇒


1)  漢字(かんじ)が ()めます。
Tôi có thể đọc được Kanji.
2)  自転車(じてんしゃ)が 修理(しゅうり)できます。
Tôi có thể sửa được xe đạp.
3)  ここに (くるま)が ()められます。
Ở đây có thể đậu xe được.
4)  どこでも 一人(ひとり)で ()けます。
Tôi có thể đi bất cứ đâu một mình.