(れい): (おと)が (ちい)さいです・よく ()こえません 

⇒ (おと)(ちい)さいですから、よく ()こえません。
Vì tiếng nhỏ nên tôi không thể nghe rõ được.

Hoàn thành các câu sau:

1)  (うみ)が (ちか)いです・(なみ)の (おと)が ()こえます ⇒

2)  天気(てんき)が よかったです・景色(けしき)が よく ()えました ⇒

3)  はっきり ()えません・もう (すこ)し (まえ)に (すわ)りましょう ⇒

4)  うしろまで ()こえません・もう (すこ)し (おお)きい (こえ)で (はな)して いただけませんか ⇒


1)  (うみ)が (ちか)いですから、(なみ)の (おと)が ()こえます。
Vì biển ở gần nên tôi có thể nghe được tiếng sóng.
2)  天気(てんき)が よかったですから、景色(けしき)が よく ()えました。
Vì thời tiết tốt nên tôi có thể nhìn rõ được cảnh sắc.
3)  はっきり ()えませんから、もう (すこ)し (まえ)に (すわ)りましょう。
Vì tôi không thể nhìn rõ nên chúng ta hãy ngồi lên trên chút nữa.
4)  うしろまで ()こえませんから、もう (すこ)し (おお)きい(こえ)で (はな)して いただけませんか。
Vì phía sau không thể nghe được nên xin hãy nói lớn một chút được không ạ?