(れい): 約束(やくそく)が あります・きょうは ()みに ()きません 

⇒ 約束(やくそく)が ありますから、きょうは ()みに ()けません。
Vì tôi đã có hẹn nên hôm nay không thể đi uống.

Hoàn thành các câu sau:

1)  おなかの 調子(ちょうし)が (わる)いです・あまり ()べません ⇒

2)  (あし)が (いた)いです・(はし)りません ⇒

3)  中国(ちゅうごく)へ 2か(げつ) 出張(しゅっちょう)します・来月(らいげつ)は ()いません ⇒

4)  お(かね)が ()りませんでした・パソコンを ()いませんでした ⇒


1)  おなかの 調子(ちょうし)が (わる)いですから、あまり ()べられません。
Vì trong bụng thấy khó chịu nên tôi không thể ăn nhiều được.
2)  (あし)が (いた)いですから、(はし)れません。
Vì chân đau nên tôi không thể chạy.
3)  中国(ちゅうごく)へ 2か(げつ) 出張(しゅっちょう)しますから、来月(らいげつ)は ()えません。
Vì tôi sẽ đi Trung Quốc công tác 2 tháng nên tháng sau không thể gặp được.
4)  お(かね)が ()りませんでしたから、パソコンが ()えませんでした。
Vì không có đủ tiền nên tôi không thể mua máy tính.