1) おなかの 調子が 悪いですから、あまり 食べられません。
Vì trong bụng thấy khó chịu nên tôi không thể ăn nhiều được.
2) 足が 痛いですから、走れません。
Vì chân đau nên tôi không thể chạy.
3) 中国へ 2か月 出張しますから、来月は 会えません。
Vì tôi sẽ đi Trung Quốc công tác 2 tháng nên tháng sau không thể gặp được.
4) お金が 足りませんでしたから、パソコンが 買えませんでした。
Vì không có đủ tiền nên tôi không thể mua máy tính.