例: 約束が あります・きょうは 飲みに 行きません
Hoàn thành các câu sau:
1) おなかの 調子が 悪いです・あまり 食べません ⇒
2) 足が 痛いです・走りません ⇒
3) 中国へ 2か月 出張します・来月は 会いません ⇒
4) お金が 足りませんでした・パソコンを 買いませんでした ⇒
Minna No Nihongo là cuốn sách được đông đảo người học tiếng Nhật lựa chọn khi mới bắt đầu. Cuốn sách bao gồm nhiều phiên bản hỗ trợ từng kỹ năng tiếng Nhật như Từ vựng, Ngữ pháp, Kanji, hay Đọc hiểu và Nghe hiểu.
50 bài minna theo giáo trình Minna No Nihongo. Hy vọng sẽ đem lại cho mọi người công cụ đắc lực trong việc học tiếng Nhật.