(れい): 

⇒ ()る まえに、お(いの)りを します。
Trước khi đi ngủ, tôi cầu nguyện.

Hoàn thành các câu sau:

1)⇒  2)⇒  3)⇒  4)⇒


1)  ()べる まえに、新聞(しんぶん)を ()みます。
Trước khi ăn cơm, tôi đọc báo.
2)  (およ)ぐ まえに、シャワを ()びます。
Trước khi bơi, tôi tắm vòi sen.
3)  友達(ともだち)の (いえ)に ()く まえに、電話(でんわ)をかけます。
Trước khi đi đến nhà bạn, tôi gọi điện.
4)  旅行(りょこう)の まえに、お(かね)を ()えます。
Trước khi đi du lịch, tôi đổi tiền.