(れい)1: 新幹線(しんかんせん)で 食事(しょくじ)(はい) 

⇒ 新幹線(しんかんせん)で 食事(しょくじ)が できますか。
Tôi có thể ăn cơm trong xe Shinkansen không?
...... はい、できます。
...... Có, bạn có thể.

(れい)2: カードで (はら)います(いいえ) 

⇒ カードで (はら)う ことが できますか。
Tôi có thể trả bằng thẻ không?
...... いいえ、できません。
...... Không, bạn không thể.

Hoàn thành các câu sau:

1)  (りょう)の 部屋(へや)で 料理(りょうり)(いいえ) ⇒

2)  電話(でんわ)で 飛行機(ひこうき)の 予約(よやく)(はい) ⇒

3)  図書館(としょかん)で 辞書(じしょ)を ()ります(いいえ) ⇒

4)  ホテルから バスで 空港(くうこう)へ ()きます(はい) ⇒


1)  (りょう)の 部屋(へや)で 料理(りょうり)(いいえ) ⇒

(りょう)の 部屋(へや)で 料理(りょうり)が できますか。
Tôi có thể nấu ăn trong phòng của ký túc xá không?
...... いいえ、できません。
...... Không, bạn không thể.

2)  電話(でんわ)で 飛行機(ひこうき)の 予約(よやく)(はい) ⇒

電話(でんわ)で 飛行機(ひこうき)の 予約(よやく)が できますか。
Tôi có thể đặt vé máy bay bằng điện thoại không?
...... はい、できます。
...... Có, bạn có thể.

3)  図書館(としょかん)で 辞書(じしょ)を ()ります(いいえ) ⇒

図書館(としょかん)で 辞書(じしょ)を ()りる ことが できますか。
Tôi có thể mượn từ điển từ thư viện không?
...... いいえ、できません。
...... Không, bạn không thể.

4)  ホテルから バスで 空港(くうこう)へ ()きます(はい) ⇒

ホテルから バスで 空港(くうこう)へ ()く ことが できますか。
Tôi có thể đi xe buýt từ khách sạn ra sân bay không?
......はい、できます。
...... Có, bạn có thể.