例: きょうは 妻の 誕生日です・花を 買って 帰ります
Hoàn thành các câu sau:
1)この 辺の 海は 汚いです・泳がない ほうが いいです ⇒
2)電話代が 高いです・手紙を 書くように して います ⇒
3)この カメラは 操作が 簡単です・だれでも 使えます ⇒
4)日曜日でした・電車は すいて いました ⇒
Minna No Nihongo là cuốn sách được đông đảo người học tiếng Nhật lựa chọn khi mới bắt đầu. Cuốn sách bao gồm nhiều phiên bản hỗ trợ từng kỹ năng tiếng Nhật như Từ vựng, Ngữ pháp, Kanji, hay Đọc hiểu và Nghe hiểu.
50 bài minna theo giáo trình Minna No Nihongo. Hy vọng sẽ đem lại cho mọi người công cụ đắc lực trong việc học tiếng Nhật.