例: 母の 手紙を 読みました・安心しました
Hoàn thành các câu sau:
1) 地震の ニュースを 聞きました・びっくりしました ⇒
2) 旅行中に 財布を とられました・困りました ⇒
3) 試験に 合格しました・うれしかったです ⇒
4) 昔の 映画を 見ました・小学校の 先生を 思い出しました ⇒
Minna No Nihongo là cuốn sách được đông đảo người học tiếng Nhật lựa chọn khi mới bắt đầu. Cuốn sách bao gồm nhiều phiên bản hỗ trợ từng kỹ năng tiếng Nhật như Từ vựng, Ngữ pháp, Kanji, hay Đọc hiểu và Nghe hiểu.
50 bài minna theo giáo trình Minna No Nihongo. Hy vọng sẽ đem lại cho mọi người công cụ đắc lực trong việc học tiếng Nhật.