例: ハイキングに 行けません・残念です
Hoàn thành các câu sau:
1)家族に 会えません・寂しいです ⇒
2)息子から 連絡が ありません・心配です ⇒
3)スピーチが 上手に できませんでした・恥ずかしかったです ⇒
4)コンサートの チケットが 買えませんでした・がっかりしました ⇒
Minna No Nihongo là cuốn sách được đông đảo người học tiếng Nhật lựa chọn khi mới bắt đầu. Cuốn sách bao gồm nhiều phiên bản hỗ trợ từng kỹ năng tiếng Nhật như Từ vựng, Ngữ pháp, Kanji, hay Đọc hiểu và Nghe hiểu.
50 bài minna theo giáo trình Minna No Nihongo. Hy vọng sẽ đem lại cho mọi người công cụ đắc lực trong việc học tiếng Nhật.