(れい): タイに 3(とし)()んで いました・タイ(たい)()が (すこ)し (はな)せます 

⇒ タイに 3(とし)()んで いたので、タイ(たい)()が (すこ)し (はな)せます。
Vì đã sống ở Thái Lan 3 năm nên tôi có thể nói được một chút tiếng Thái.

Hoàn thành các câu sau:

1)電気屋(でんきや)が エアコンの 修理(しゅうり)に ()ます・午後(ごご)は うちに います ⇒

2)きょうは (みち)が あまり ()んで いません・(はや)く ()くでしょう ⇒

3)田中(たなか)さんは 用事(ようじ)が できました・(さき)に (かえ)りました ⇒

4)友達(ともだち)が 約束(やくそく)を (まも)りませんでした・けんかしました ⇒


1)電気屋(でんきや)が エアコンの 修理(しゅうり)に ()るので、午後(ごご)は うちに います。
Vì sẽ có người ở tiệm điện đến sửa máy điều hòa nên buổi chiều tôi ở nhà.
2)きょうは (みち)が あまり ()んで いないので、(はや)く ()くでしょう。
Hôm nay đường không đông lắm nên chắc sẽ tới nơi nhanh thôi.
3)田中(たなか)さんは 用事(ようじ)が できたので、(さき)に (かえ)りました。
Anh Tanaka có việc riêng nên đã về trước rồi.
4)友達(ともだち)が 約束(やくそく)を (まも)らなかったので、けんかしました。
Vì bạn không giữ hẹn nên chúng tôi cãi nhau.